Tây Nguyên Danh_sách_thị_trấn_tại_Việt_Nam

Khu vực Tây Nguyên có 51 thị trấn, gồm các tỉnh: Gia Lai (14 thị trấn), Kon Tum (7 thị trấn), Đắk Lắk (12 thị trấn), Đắk Nông (5 thị trấn) và Lâm Đồng (13 thị trấn).

SốTên thị trấnHuyệnTỉnhDiện tíchDân sốMật độNăm thành lậpLoại đô thị
1Đắk GleiĐắk GleiKon Tum87,58.433961996V
2Đắk HàĐắk HàKon Tum15,818.1451.1481994V
3Đắk TôĐắk TôKon Tum39,913.0513271988V
4Đắk RveKon RẫyKon Tum51,65.5361072002V
5Măng ĐenKon PlôngKon Tum148,076.913472019V
6Plei KầnNgọc HồiKon Tum25,115.5006171991IV
7Sa ThầySa ThầyKon Tum14,7313.3649071990V
8Phú HòaChư PăhGia Lai25,88.3123221996V
9Ia LyChư PăhGia Lai48,456.3501312013V
10Chư PrôngChư PrôngGia Lai20,1512.0005951981V
11Nhơn HòaChư PưhGia Lai2115.2197242008V
12Chư SêChư SêGia Lai28,1340.0801.4241988IV
13Đăk ĐoaĐắk ĐoaGia Lai22,116.3787412000V
14Đak PơĐắk PơGia Lai21,788.4923892013V
15Chư TyĐức CơGia Lai15,410.0006491991V
16Ia KhaIa GraiGia Lai31,0913.7784431996V
17K'BangK'BangGia Lai20,918.1138661988V
18Kông ChroKông ChroGia Lai25,614.0385481988V
19Phú TúcKrông PaGia Lai20,415.0007351989V
20Kon DơngMang YangGia Lai188.1624531999V
21Phú ThiệnPhú ThiệnGia Lai15,120.4481.3541998V
22Quảng PhúCư M'garĐắk Lắk9,7326.7332.7481998IV
23Ea PốkCư M'garĐắk Lắk39,8914.8243711984V
24Ea DrăngEa H'leoĐắk Lắk16,8818.4821.0941998IV
25Ea KarEa KarĐắk Lắk24,4413.3865471989IV
26Ea KnốpEa KarĐắk Lắk27,5811.2684081986V
27Ea SúpEa SúpĐắk Lắk13,59.3506921998V
28Buôn TrấpKrông AnaĐắk Lắk31,225.0638031984IV
29Krông KmarKrông BôngĐắk Lắk5,36.4321.2131998V
30Krông NăngKrông NăngĐắk Lắk24,8311.4924621995V
31Phước AnKrông PắcĐắk Lắk9,8120.4072.0801996IV
32Liên SơnLắkĐắk Lắk12,426.5595281975V
33M'DrăkM'ĐrăkĐắk Lắk64.8068011975V
34Ea T'lingCư JútĐắk Nông21,6917.7168171992IV
35Đắk MilĐắk MilĐắk Nông511.7522.3501989IV
36Kiến ĐứcĐắk R'lấpĐắk Nông15,611.3117251999IV
37Đức AnĐắk SongĐắk Nông12,934.3233342007V
38Đắk MâmKrông NôĐắk Nông25,824.7051821999V
39Lộc ThắngBảo LâmLâm Đồng80,319.0202361994V
40Cát TiênCát TiênLâm Đồng20,2616.5008142013V
41Phước CátCát TiênLâm Đồng16,9510.9246442018V
42Di LinhDi LinhLâm Đồng24,6535.0641.4221981V
43Ma Đa GuôiĐạ HuoaiLâm Đồng25,713.8005361979V
44Đạ M'riĐạ HuoaiLâm Đồng126,465.708451986V
45Đạ TẻhĐạ TẻhLâm Đồng2522.6129041986V
46Thạnh MỹĐơn DươngLâm Đồng21,3114.0856601987V
47D'RanĐơn DươngLâm Đồng133,319.1271431989V
48Liên NghĩaĐức TrọngLâm Đồng37,462.7841.6791985IV
49Lạc DươngLạc DươngLâm Đồng70,6110.5371491979V
50Đinh VănLâm HàLâm Đồng34,620.8156011987V
51Nam BanLâm HàLâm Đồng20,8915.3427341987V